Từ điển tên

Tên Lê ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Thương

Tên Lê Thương mang ý nghĩa rất sâu sắc, thể hiện niềm khao khát vươn tới thành công, đạt được mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường có ý chí kiên cường, không ngại khó khăn, luôn phấn đấu không ngừng để đạt được ước mơ của mình. Ngoài ra, tên Lê Thương còn hàm ý về sự thông minh, sáng suốt và khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Những người mang cái tên này thường có trí tuệ hơn người, có khả năng tiếp thu nhanh chóng và xử lý tình huống linh hoạt. Họ cũng là những người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn biết nhìn nhận vấn đề ở nhiều góc độ khác nhau và đưa ra những quyết định sáng suốt. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Thương

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Thương

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hương, Lê Hiền, Lê Đan, Lê Thùy, Lê Hoa, Lê Trà, Lê Thảo, Lê Xuân, Lê Hân,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Sông Thương, Dạ Thương, Tình Thương, Hạnh Thương, Ý Thương, Phương Thương, Cẩm Thương, Hải Thương, Yến Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Thương

Giới tính

Tên Lê Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Thương có tổng cộng 363 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Thương cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 363 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Thương sang thần số học
LÊ THƯƠNG
536
32857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Thương

Tên tiếng Anh cho tên Lê Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎鸧
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Genesis 𠠍斨
  • 𠠍 - kéo lê
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Maryann 梨鸧
  • 梨 - quả lê
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Paulette 蔾鸧
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Emilie 犂鎗
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 鎗 - cây thương
Kassidy 𠠍戧
  • 𠠍 - kéo lê
  • 戧 - thương (tường xây)
Sharron 藜鸧
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Montana 𠠍滄
  • 𠠍 - kéo lê
  • 滄 - tang thương
Hester 𠠍錆
  • 𠠍 - kéo lê
  • 錆 - cái thương
Portia 犁鸧
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu