Từ điển tên

Tên Lê TưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Tưởng

Ý nghĩa tên Lê Tưởng được cho là sự kết hợp giữa họ Lê và chữ Tưởng. Họ Lê được biết đến là một họ phổ biến và lâu đời ở Việt Nam, gắn liền với lịch sử hào hùng của dân tộc. Chữ Tưởng trong tên này được hiểu theo nghĩa là sự mong ước, hi vọng về một tương lai tươi sáng, tốt đẹp. Tên Tưởng còn mang ý nghĩa là sự tưởng niệm, gợi nhớ đến những người thân yêu đã khuất. Do đó, tên Lê Tưởng thường được đặt với mong muốn người con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, thuận lợi và luôn nhớ đến công ơn của tổ tiên, cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Tưởng

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Tưởng

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, thể hiệncon người có tình cảm cảm xúc sâu lắng, có trách nhiệm, suy nghĩ sâu sắc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Tưởng

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Lãm, Lê Sáng, Lê Phụng, Lê Thiệp, Lê Tỷ, Lê Thụy, Lê Ninh, Lê Nhí, Lê Huê,

Đệm ghép với tên Tưởng

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khắc Tưởng, Như Tưởng, Nhật Tưởng, Thế Tưởng, Chí Tưởng, Sỹ Tưởng, Mẫn Tưởng, Quang Tưởng, Thiên Tưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Tưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Tưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Tưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Tưởng

Giới tính

Tên Lê Tưởng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Tưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Tưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Tưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Tưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Tưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Tưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Tưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Tưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Tưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Tưởng có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Tưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Tưởng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Tưởng cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Tưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Tưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Tưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Tưởng sang thần số học
LÊ TƯNG
536
3257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Tưởng

Tên tiếng Anh cho tên Lê Tưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎鲞
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Maryann 梨鲞
  • 梨 - quả lê
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Paulette 蔾鲞
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Emilie 犂鲞
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Sharron 藜鲞
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Portia 犁鲞
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Patrica 棃鲞
  • 棃 - quả lê
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Carolyne 𠠍鲞
  • 𠠍 - kéo lê
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Loretha 璃鲞
  • 璃 - pha lê
  • 鲞 - tưởng (cá khô)
Samella 荔鲞
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 鲞 - tưởng (cá khô)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Tưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Tưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Tưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Tưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu