Từ điển tên

Tên Lê TỷÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Tỷ

Lê Tỷ mang ý nghĩa là đứa trẻ siêng năng, cần cù, luôn biết cố gắng để đạt được thành công trong cuộc sống. Tỷ còn có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn thử thách, sẵn sàng đương đầu với mọi sóng gió. Đứa trẻ sở hữu tên này thường có tính cách độc lập, tự chủ, không thích dựa dẫm vào người khác. Chúng thông minh, nhanh nhẹn, học hỏi rất nhanh, đặc biệt là trong lĩnh vực khoa học tự nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Tỷ

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Tỷ

Tỷ ( 千玺 ): có nghĩa là "viên ngọc quý ngàn năm", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ ( 玺 ): cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là "con dấu", "ấn tín", thể hiện quyền lực và địa vị.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lê Tỷ

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Thụy, Lê Ninh, Lê Nhí, Lê Thiệp, Lê Phụng, Lê Sáng, Lê Lãm, Lê Tưởng, Lê Huê,

Đệm ghép với tên Tỷ

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trung Tỷ, Võ Tỷ, Bảo Tỷ, Tấn Tỷ, Trần Tỷ, Hùng Tỷ, Năm Tỷ, Ức Tỷ, Đình Tỷ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Tỷ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Tỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Tỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Tỷ

Giới tính

Tên Lê Tỷ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Tỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Tỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Tỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Tỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Tỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Tỷ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Tỷ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Tỷ có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Tỷ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Tỷ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Tỷ cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Tỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Tỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Tỷ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Tỷ sang thần số học
LÊ T
57
32

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Tỷ

Tên tiếng Anh cho tên Lê Tỷ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎譬
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Maryann 梨譬
  • 梨 - quả lê
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Paulette 蔾譬
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Emilie 犂譬
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Sharron 藜譬
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Portia 犁譬
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Patrica 棃譬
  • 棃 - quả lê
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Carolyne 𠠍譬
  • 𠠍 - kéo lê
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Loretha 璃譬
  • 璃 - pha lê
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như
Samella 荔譬
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 譬 - tỉ dụ, tỉ như

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Tỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Tỷ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Tỷ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Tỷ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu