Từ điển tên

Tên Lê DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Dung

''Lê'' Mang ý nghĩa "đông đảo", "nhiều người", chỉ sự sum họp, đầy đủ. "Dung'' thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống sung túc, đủ đầy về vật chất và tinh thần. "Lê Dung" Mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, thanh tao, có lòng vị tha, bao dung, và cuộc sống sung túc, bình an. Người viết Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Dung

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Dung

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Hằng, Lê Hà, Lê Uyên, Lê Khanh, Lê Phương, Lê Vi,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Nghi Dung, Vân Dung, Yến Dung, Lệ Dung, Bích Dung, Hoài Dung, Hương Dung, Khánh Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Dung Đang giảm dần

Tên Lê Dung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Dung

Giới tính

Tên Lê Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Dung có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Dung cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Dung sang thần số học
LÊ DUNG
53
3457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Dung

Tên tiếng Anh cho tên Lê Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎鱅
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Maryann 梨鱅
  • 梨 - quả lê
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Johanna 𠠍容
  • 𠠍 - kéo lê
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Paulette 蔾鱅
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Mariana 𠠍鱅
  • 𠠍 - kéo lê
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Emilie 犂佣
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Kaylin 𠠍熔
  • 𠠍 - kéo lê
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Sharron 藜鱅
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kendal 𠠍融
  • 𠠍 - kéo lê
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 𠠍慵
  • 𠠍 - kéo lê
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu