Ý nghĩa tên Linh Anh
"Linh" có nghĩa là thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn. "Anh" có nghĩa là đẹp đẽ, sáng suốt, thông minh. Tên Linh Anh có nghĩa là một người con gái thông minh, xinh đẹp, nhanh nhẹn, sáng suốt. Tên này cũng thể hiện mong muốn của bố mẹ dành cho con gái mình, mong con lớn lên sẽ là người giỏi giang, thành đạt trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Linh tên Anh
Tên đệm Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Tên chính Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.
Các tên liên quan với Linh Anh
Tên ghép với đệm Linh
Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Linh An, Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Duyên, Linh Hà, Linh Hương, Linh Phương, Linh Giang, Linh Nhi,
Đệm ghép với tên Anh
Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Huệ Anh, Tuệ Anh, Như Anh, Thu Anh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Anh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Linh Anh Đang tăng dần
Tên Linh Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Linh Anh phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Quảng Ninh | 0.01% |
3 | Vĩnh Phúc | 0.01% |
4 | Nghệ An | 0.01% |
5 | Đắk Lắk | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Anh
Giới tính
Tên Linh Anh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Linh kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Linh Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Linh Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
A
-
-
n
-
-
h
-
Tên Linh Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Linh Anh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Anh bao gồm:
- Đệm Linh có 27 cách viết.
- Tên Anh có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Anh có tổng cộng 405 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Linh Anh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Anh là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Anh cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 405 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Linh Anh trong thần số học
L | I | N | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
3 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Anh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jennifer | 𬌴英 |
|
Selena | 冷鹦 |
|
Bette | 铃罌 |
|
Deloris | 鲮鶯 |
|
Haylee | 灵鹦 |
|
Elinor | 拎鶯 |
|
Georgette | 𬌴鹦 |
|
Elouise | 柃鶯 |
|
Zella | 苓鹦 |
|
Catharine | 铃鶧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả