Từ điển tên

Tên Linh QuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Quy

Linh: Biểu tượng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng ứng biến linh hoạt.- Quy: Thể hiện sức mạnh, quyền uy và sự trường tồn. Khi kết hợp lại, tên Linh Quy mang ý nghĩa về một người có trí thông minh hơn người, tài trí, sáng suốt, đồng thời cũng sở hữu sức mạnh và sự uy nghiêm không thể lay chuyển. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn biết cách vượt qua những thách thức và đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Quy

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Quy

Nghĩa Hán Việt là quay về, ngụ ý sự đánh giá cân nhắc, lựa chọn quyết định, sự thay đổi cần thiết.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Linh Quy

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Lâm, Linh Phúc, Linh Thoại, Linh My, Linh Nhị, Linh Trà, Linh Yến, Linh Mỹ, Linh Mai,

Đệm ghép với tên Quy

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Quy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Quy, Mỹ Quy, Thiên Quy, Sa Quy, Ái Quy, Trung Quy, Bích Quy, Tường Quy, Kim Quy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Quy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Quy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Quy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Quy

Giới tính

Tên Linh Quy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Quy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Quy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Quy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Quy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Quy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Quy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Quy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Quy có tổng cộng 243 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Quy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Quy là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Quy cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Quy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Quy trong Hán Việt và Phong thủy qua 243 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Quy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Quy sang thần số học
LINH QUY
937
3588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Quy

Tên tiếng Anh cho tên Linh Quy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Angelina 铃规
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 规 - quy luật
Selena 冷龟
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Haylee 灵龟
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Elinor 拎龟
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Bristol 铃龟
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Elouise 柃龟
  • 柃 - cây linh thạt
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Zella 苓龟
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Delma 鲮龟
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Fanny 𬌴龟
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Ouida 笭龟
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Quy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Quy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Quy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Quy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu