Từ điển tên

Tên Linh YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Yến

Trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên "Linh Yến" nghĩa là con chim yến nhanh nhẹn thông minh, ý chỉ người con gái vừa xinh đẹp, vừa tài hoa. Sửa bởi Từ điển tên

87 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Yến

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Linh Yến

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Lâm, Linh Phúc, Linh Trà, Linh Quy, Linh Thoại, Linh Mỹ, Linh Mai, Linh Hải, Linh Diệu,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Yến, Mộng Yến, Nguyệt Yến, Lan Yến, Trang Yến, Lâm Yến, Hữu Yến, Phụng Yến, Thủy Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Yến

Giới tính

Tên Linh Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Yến có tổng cộng 351 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Yến cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 351 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Yến sang thần số học
LINH YN
975
3585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Yến

Tên tiếng Anh cho tên Linh Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 零燕
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
  • 燕 - yến anh
Selena 冷𫛩
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 𫛩 - bạch yến
Haylee 灵𫛩
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 𫛩 - bạch yến
Melisa 𬌴醼
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 醼 - yến tiệc
Elinor 拎燕
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 燕 - yến anh
Elouise 柃燕
  • 柃 - cây linh thạt
  • 燕 - yến anh
Latanya 𬌴嬿
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 𬌴晏
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Zella 苓𫛩
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 𫛩 - bạch yến
Lyn 𬌴讌
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu