Từ điển tên

Tên Linh MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Mai

"Linh Mai" có nghĩa là cây mai xinh đẹp. Mang ý nghĩa là con sẽ là người con gái xinh đẹp, mang niềm vui, hạnh phúc, phúc lành cho cả gia đình, mọi người luôn yêu mến con. Sửa bởi Từ điển tên

127 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Mai

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Linh Mai

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Lâm, Linh Mỹ, Linh Yến, Linh Phúc, Linh Trà, Linh Hải, Linh Diệu, Linh Diệp, Linh Lam,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Mai, Nhã Mai, Song Mai, Cúc Mai, Bông Mai, Hiểu Mai, Anh Mai, Thiên Mai, Cẩm Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Mai

Giới tính

Tên Linh Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Mai có tổng cộng 513 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Mai cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 513 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Mai sang thần số học
LINH MAI
919
3584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Mai

Tên tiếng Anh cho tên Linh Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 铃梅
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 梅 - mái chèo
Yvette 𬌴𪰹
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 𪰹 - mai sau
Selena 冷𣈕
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 𣈕 - mai sau
Haylee 灵𠶣
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 𠶣 - miếng mồi
Susanne 𬌴玫
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Elinor 拎𠶣
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jerri 𬌴煤
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 鲮霉
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Elouise 柃𠶣
  • 柃 - cây linh thạt
  • 𠶣 - miếng mồi
Judi 𬌴埋
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 埋 - mài sắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu