Từ điển tên

Tên Linh ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Thi

Linh Thi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang đến sức khỏe, tài lộc và hạnh phúc cho người sở hữu. Tên Linh gợi lên sự thông minh, nhanh nhẹn và lanh lợi. Thi lại chỉ sự xinh đẹp, quý phái và tao nhã. Kết hợp lại, Linh Thi là một cái tên hoàn hảo cho những cô gái sở hữu vẻ đẹp vừa thông minh vừa dịu dàng. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Thi

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Linh Thi

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Lâm, Linh Phúc, Linh My, Linh Nhị, Linh Khẩn, Linh Thoại, Linh Quy, Linh Trà, Linh Yến,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Song Thi, Liên Thi, Tú Thi, Liễu Thi, Quế Thi, Tuyết Thi, Việt Thi, Thu Thi, Thảo Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Thi

Giới tính

Tên Linh Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Thi có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Thi cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Thi sang thần số học
LINH THI
99
35828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Thi

Tên tiếng Anh cho tên Linh Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 𬌴施
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 施 - phòng the
Krista 𬌴诗
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 诗 - thi nhân
Selena 冷鳾
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Janette 𬌴濞
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 濞 - thi (nước mũi)
Haylee 灵尸
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 尸 - thi hài
Jeanie 𬌴蓍
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 𬌴鳾
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Zella 苓鳾
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 𬌴尸
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 尸 - thi hài
Ouida 笭鳾
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu