Từ điển tên

Tên Trạng TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trạng Trình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trạng Trình.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trạng tên Trình

Tên đệm Trạng

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trạng Trình

Tên ghép với đệm Trạng

Có tổng số 2 tên ghép với đệm Trạng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trạng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trạng Quỳnh,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vân Trình, Kim Trình, Như Trình, Cao Trình, Thảo Trình, Đại Trình, Nghĩa Trình, Đông Trình, Long Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trạng Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trạng Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trạng Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trạng Trình

Giới tính

Tên Trạng Trình thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trạng Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trạng kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trạng và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trạng Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trạng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trạng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trạng Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trạng Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trạng Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trạng Trình có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trạng Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trạng là mệnh Thủy và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trạng Trình cần xác định rõ ràng đệm Trạng và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trạng Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trạng Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trạng Trình sang thần số học
TRNG TRÌNH
19
29572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trạng Trình

Tên tiếng Anh cho tên Trạng Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ayce 狀酲
  • 狀 - sự trạng
  • 酲 - trình (say)
Avett 状酲
  • 状 - sự trạng
  • 酲 - trình (say)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trạng Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trạng Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trạng Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trạng Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu