Ý nghĩa tên Trạng Trình
Ý nghĩa đệm Trạng tên Trình
Tên đệm Trạng
Đệm Trạng có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "người có trí thông minh và tài năng hơn người", thường được dùng để chỉ những người đứng đầu về trí tuệ và học vấn. Đệm này thể hiện sự ngưỡng mộ và mong muốn của cha mẹ dành cho con mình, hy vọng con sẽ trở thành một người thông minh, xuất chúng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Trạng Trình
Tên ghép với đệm Trạng
Có tổng số 2 tên ghép với đệm Trạng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trạng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vân Trình, Kim Trình, Như Trình, Cao Trình, Thảo Trình, Đại Trình, Nghĩa Trình, Đông Trình, Long Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trạng Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trạng Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trạng Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trạng Trình
Giới tính
Tên Trạng Trình thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trạng Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trạng kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trạng và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trạng Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trạng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trạng Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ạ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trạng Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trạng Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trạng Trình bao gồm:
- Đệm Trạng có 2 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trạng Trình có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trạng Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trạng là mệnh Thủy và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trạng Trình cần xác định rõ ràng đệm Trạng và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trạng Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trạng Trình trong thần số học
T | R | Ạ | N | G | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trạng Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ayce | 狀酲 |
|
Avett | 状酲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trạng Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả