Từ điển tên

Tên Lương LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Lĩnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lương Lĩnh.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Lĩnh

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lương Lĩnh

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Lâm, Lương Tuệ, Lương Hào, Lương Trang, Lương Huynh, Lương Ngọc, Lương Tài, Lương Diệp, Lương Mai,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yến Lĩnh, Cương Lĩnh, Trần Lĩnh, Phú Lĩnh, Bộ Lĩnh, Tuấn Lĩnh, Châu Lĩnh, Phúc Lĩnh, Phượng Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Lĩnh

Giới tính

Tên Lương Lĩnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Lĩnh có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Lĩnh sang thần số học
LƯƠNG LĨNH
369
357358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Lương Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良𦆺
  • 良 - lương thiện
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Damon 粱𦆺
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Tiana 梁𦆺
  • 梁 - tài lương đống
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Elle 踉𦆺
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Averie 涼𦆺
  • 涼 - thê lương
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Alayah 凉𦆺
  • 凉 - thê lương
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Dania 糧𦆺
  • 糧 - lương thực
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Azul 粮𦆺
  • 粮 - lương thực
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Dionna 莨𦆺
  • 莨 - lương (vải the)
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Anyia 樑𦆺
  • 樑 - rường cột
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu