Ý nghĩa tên Lưu Hiếu
Lưu Hiếu là một cái tên đẹp dành cho con trai, mang ý nghĩa tượng trưng cho người con trai mạnh mẽ, thông minh, có chí tiến thủ và lòng hiếu thảo sâu sắc. Tên Lưu Hiếu được ghép từ hai chữ: "Lưu" có nghĩa là lưu giữ, bảo vệ, che chở, còn "Hiếu" có nghĩa là lòng kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ. Khi đặt tên Lưu Hiếu cho con trai, cha mẹ mong muốn con mình sẽ trở thành người đàn ông mạnh mẽ, thông minh, có chí tiến thủ và luôn biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lưu tên Hiếu
Tên đệm Lưu
Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Lưu Hiếu
Tên ghép với đệm Lưu
Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lưu Kiên, Lưu Mãi, Lưu Dân, Lưu Vĩ, Lưu Đông, Lưu Phúc, Lưu Hoàng, Lưu Quang, Lưu Linh,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Từ Hiếu, Giang Hiếu, Tri Hiếu, Khoa Hiếu, Tôn Hiếu, Bật Hiếu, Ích Hiếu, Thừa Hiếu, Nam Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lưu Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Hiếu
Giới tính
Tên Lưu Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lưu kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lưu Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lưu Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
u
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Lưu Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lưu Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Hiếu bao gồm:
- Đệm Lưu có 25 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Hiếu có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lưu Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lưu Hiếu trong thần số học
L | Ư | U | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 9 | 5 | 3 | |||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lưu Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 鹨孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lưu Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả