Từ điển tên

Tên Lý HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Hoa

Hoa Lý chỉ người con gái kín đáo, xinh tươi, đẹp đẽ muôn phần. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Hoa

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lý Hoa

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lý Nhiên, Lý Thương, Lý Huyền, Lý Diệp, Lý Kiều, Lý Hằng, Lý Linh, Lý Hương,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hoa, Sơn Hoa, Khả Hoa, Du Hoa, Út Hoa, Ly Hoa, Mộng Hoa, Thái Hoa, Mĩ Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Hoa

Giới tính

Tên Lý Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Hoa có tổng cộng 384 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Hoa cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 384 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Hoa sang thần số học
LÝ HOA
761
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lý Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Lý Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李驊
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Beth 理花
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Arianna 鲤花
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 鲤樺
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Carolina 荲驊
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 鲤譁
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Maura 逦骅
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Corrine 鲤華
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Sky 俚骅
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Leigha 鋰骅
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu