Từ điển tên

Tên Lý ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Thương

Lý Thương là một cái tên ý nghĩa, thể hiện sự hiểu biết, sáng suốt và sự phát triển mạnh mẽ trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường có trí tuệ nhạy bén, khả năng học hỏi nhanh chóng và khả năng đưa ra quyết định sáng suốt. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, những người tên Lý Thương còn có tính cách hòa đồng, dễ mến và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Thương

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lý Thương

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lý Huyền, Lý Diệp, Lý Kiều, Lý Khánh, Lý Quỳnh, Lý Nhiên, Lý Hoa, Lý Hằng, Lý Linh,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiện Thương, Nông Thương, Ngàn Thương, Dam Thương, Loan Thương, Hạnh Thương, An Thương, Phúc Thương, Huỳnh Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Thương

Giới tính

Tên Lý Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Thương có tổng cộng 792 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Thương cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 792 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Thương sang thần số học
LÝ THƯƠNG
736
32857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lý Thương

Tên tiếng Anh cho tên Lý Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李鎗
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 鎗 - cây thương
Annie 里蒼
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 蒼 - thương (màu lam, lục thẫm)
Beth 理觞
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
Genesis 鲤斨
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Carolina 荲觴
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
Kassidy 鲤戧
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 戧 - thương (tường xây)
Maura 逦鸧
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Alia 鱺艙
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Sky 俚鸧
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Montana 鲤滄
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 滄 - tang thương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu