Từ điển tên

Tên Lý LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Lan

Tên Lý Lan có nghĩa là hoa lan mọc trong vườn lý. Những người tên Lý Lan thường sở hữu nét đẹp thanh tú, dịu dàng như hoa lan. Họ là người thông minh, ham học hỏi và có khả năng lãnh đạo tốt. Trong công việc, họ luôn nỗ lực hết mình và đạt được nhiều thành công. Trong tình yêu, họ chung thủy và luôn dành tình cảm chân thành cho người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Lan

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lý Lan

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Tuấn, Lý Lâm, Lý Trúc, Lý Chí, Lý Tịnh, Lý Khang, Lý Thịnh, Lý An, Lý Phong,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhị Lan, Quốc Lan, Hoang Lan, Huế Lan, Thành Lan, Lam Lan, Việt Lan, Phi Lan, Đức Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Lan

Giới tính

Tên Lý Lan thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Lan có tổng cộng 504 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Lan cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 504 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Lan sang thần số học
LÝ LAN
71
335

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Lan

Tên tiếng Anh cho tên Lý Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李𬹏
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Annie 里𬹏
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Beth 理𬹏
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Carolina 荲𬹏
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Maura 逦𬹏
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Sky 俚𬹏
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Leigha 鋰𬹏
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Annalee 鲤𬹏
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Adyson 鱺𬹏
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
Gracyn 邐𬹏
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu