Từ điển tên

Tên Mai HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Hoa

"""Mai"" theo tiếng Hán có nghĩa là cất giữ, chôn giấu, hoặc cũng có nghĩa là cây mơ - đầu xuân nở hoa, có 2 thứ hoa trắng và đỏ, nở hết hoa rồi mới nảy lá, có quả chua, lúc chín có sắc vàng. Mai Hoa có thể là nghĩa của bông hoa e lệ, dịu dàng, cũng có thể tên của loài hoa xinh đẹp nở vào sắc xuân mơn mởn". Sửa bởi Từ điển tên

308 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Hoa

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mai Hoa

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Chinh, Mai Diệu, Mai Dung, Mai Giang, Mai Chi, Mai Trang, Mai Linh, Mai Hương,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hoa, Ánh Hoa, Bảo Hoa, Cẩm Hoa, Hoàng Hoa, Mỹ Hoa, Phương Hoa, Quỳnh Hoa, Thanh Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Hoa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mai Hoa Đang tăng dần

Tên Mai Hoa được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mai Hoa phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mai Hoa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 0.04%
2 Thái Nguyên 0.03%
3 Hà Nội 0.03%
4 Ninh Bình 0.03%
5 Hà Nam 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mai Hoa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Hoa

Giới tính

Tên Mai Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Hoa có tổng cộng 304 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Hoa cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 304 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Hoa sang thần số học
MAI HOA
1961
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Mai Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅驊
  • 梅 - mái chèo
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Arianna 𫂚花
  • 𫂚 - thảo mai
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Yvette 𪰹骅
  • 𪰹 - mai sau
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Celia 𫂚樺
  • 𫂚 - thảo mai
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Susanne 玫骅
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 𫂚譁
  • 𫂚 - thảo mai
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 𫂚華
  • 𫂚 - thảo mai
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Jerri 煤驊
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Diann 霉驊
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Judi 埋驊
  • 埋 - mài sắc
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu