Từ điển tên

Tên Mai HuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Huân

Tên Mai Huân mang ý nghĩa tượng trưng cho một người thanh tao, trong sáng và kiên cường."Mai" là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, nhẫn nại và sức sống mãnh liệt. Nó nở vào mùa xuân, báo hiệu sự khởi đầu mới và hy vọng."Huân" có nghĩa là hương thơm, sự trong sạch. Nó đại diện cho phẩm chất tốt đẹp, nhân cách cao thượng và danh tiếng tốt. Kết hợp lại, tên Mai Huân thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ có cuộc sống tốt đẹp, luôn giữ được sự thanh cao, trong sáng và đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Huân

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Huân

Nghĩa Hán Việt là công lao, thể hiện thành tích, kết quả tốt đẹp, giá trị to lớn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mai Huân

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Len, Mai Hưng, Mai Phi, Mai Lài, Mai Vàng, Mai Lộc, Mai Ri, Mai Tin, Mai Thuận,

Đệm ghép với tên Huân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Huân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Huân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Huân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Huân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Huân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Huân

Giới tính

Tên Mai Huân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Huân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Huân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Huân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Huân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Huân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Huân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Huân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Huân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Huân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Huân có tổng cộng 228 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Huân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Huân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Huân cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Huân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Huân trong Hán Việt và Phong thủy qua 228 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Huân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Huân sang thần số học
MAI HUÂN
1931
485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Huân

Tên tiếng Anh cho tên Mai Huân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅曛
  • 梅 - mái chèo
  • 曛 - huân (ánh sáng thừa của mặt trời)
Yvette 𪰹醺
  • 𪰹 - mai sau
  • 醺 - tuý huân (có vẻ say)
Susanne 玫醺
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 醺 - tuý huân (có vẻ say)
Jayda 𫂚薰
  • 𫂚 - thảo mai
  • 薰 - ngũ huân (năm thứ rau phải kiêng khi ăn chay)
Jerri 煤薰
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 薰 - ngũ huân (năm thứ rau phải kiêng khi ăn chay)
Jaliyah 𫂚葷
  • 𫂚 - thảo mai
  • 葷 - hôi tanh; mồ hôi
Kaliyah 𫂚醺
  • 𫂚 - thảo mai
  • 醺 - tuý huân (có vẻ say)
Diann 霉曛
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 曛 - huân (ánh sáng thừa của mặt trời)
Judi 埋薰
  • 埋 - mài sắc
  • 薰 - ngũ huân (năm thứ rau phải kiêng khi ăn chay)
Doretha 𠶣曛
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 曛 - huân (ánh sáng thừa của mặt trời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Huân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Huân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Huân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Huân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu