Từ điển tên

Tên Mai HuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Huyên

Mai Huyên là cái tên mang ý nghĩa về một loài hoa đẹp và một viên ngọc quý. Hoa mai tượng trưng cho sự thanh cao, tao nhã và sức sống mãnh liệt, còn ngọc quý lại tượng trưng cho sự thuần khiết, quý giá và bền vững. Do đó, khi đặt tên Mai Huyên cho con gái, cha mẹ mong muốn con mình sẽ là một người vừa đẹp về ngoại hình vừa trong sáng về tâm hồn, vừa có nghị lực sống mạnh mẽ vừa có tấm lòng nhân hậu, luôn được mọi người yêu quý và trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Huyên

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Huyên

Huyên là huyên náo, hoạt bát, ám chỉ con người năng động.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mai Huyên

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Hạ, Mai Cúc, Mai Thuận, Mai Tin, Mai Len, Mai Tuyền, Mai Huê, Mai Nhật, Mai Bình,

Đệm ghép với tên Huyên

Có tổng số 66 đệm ghép với tên Huyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thành Huyên, Phẩm Huyên, Khánh Huyên, Vũ Huyên, Hãi Huyên, Tố Huyên, Kiều Huyên, Như Huyên, Phương Huyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Huyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Huyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Huyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Huyên

Giới tính

Tên Mai Huyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Huyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Huyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Huyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Huyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Huyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Huyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Huyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Huyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Huyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Huyên có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Huyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Huyên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Huyên cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Huyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Huyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Huyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Huyên sang thần số học
MAI HUYÊN
19375
485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Huyên

Tên tiếng Anh cho tên Mai Huyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅萱
  • 梅 - mái chèo
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Yvette 𪰹谖
  • 𪰹 - mai sau
  • 谖 - huyên (đánh lừa)
Susanne 玫谖
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 谖 - huyên (đánh lừa)
Jerri 煤萱
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Diann 霉萱
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Anabelle 𫂚萱
  • 𫂚 - thảo mai
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Judi 埋萱
  • 埋 - mài sắc
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Doretha 𠶣萱
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Jacquline 槑萱
  • 槑 - cây mai
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Heidy 𫂚泫
  • 𫂚 - thảo mai
  • 泫 - huyên nhiên (nhỏ giọt; tuôn rơi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Huyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Huyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Huyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Huyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu