Từ điển tên

Tên Mai LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Lương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mai Lương.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Lương

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Mai Lương

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Châu, Mai Diệu, Mai Hạ, Mai Thúy, Mai Hường, Mai Lý, Mai Diễm, Mai Thủy, Mai Ninh,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lương, Mỵ Lương, Nguyên Lương, Thùy Lương, Tố Lương, Thiên Lương, Huyền Lương, Hải Lương, Hồng Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Lương

Giới tính

Tên Mai Lương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Lương có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Lương cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Lương sang thần số học
MAI LƯƠNG
1936
4357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Lương

Tên tiếng Anh cho tên Mai Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 𫂚良
  • 𫂚 - thảo mai
  • 良 - lương thiện
Carla 梅良
  • 梅 - mái chèo
  • 良 - lương thiện
Yvette 𪰹踉
  • 𪰹 - mai sau
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Tiana 𫂚梁
  • 𫂚 - thảo mai
  • 梁 - tài lương đống
Susanne 玫踉
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Elle 𫂚踉
  • 𫂚 - thảo mai
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Jerri 煤踉
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Averie 𫂚涼
  • 𫂚 - thảo mai
  • 涼 - thê lương
Diann 霉良
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 良 - lương thiện
Alayah 𫂚凉
  • 𫂚 - thảo mai
  • 凉 - thê lương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu