Từ điển tên

Tên Mai NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Na

Tên Mai Na có ý nghĩa là "người con gái đẹp như hoa mai, có tính cách dịu dàng và đằm thắm". Tên Mai Na cũng thể hiện sự hy vọng, may mắn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Na

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mai Na

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Len, Mai Hưng, Mai Hưởng, Mai Thải, Mai Đăng, Mai Tân, Mai Quyền, Mai Sa, Mai Liễu,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Rô Na, Đa Na, Sâm Na, Đoan Na, Sa Na, Tri Na, Luy Na, Ánh Na, Ha Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Na

Giới tính

Tên Mai Na thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Na có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Na cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Na sang thần số học
MAI NA
191
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Na

Tên tiếng Anh cho tên Mai Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Savannah 𫂚那
  • 𫂚 - thảo mai
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Elsie 𫂚娜
  • 𫂚 - thảo mai
  • 娜 - núc na núc ních
Yvette 𪰹那
  • 𪰹 - mai sau
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Susanne 玫那
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Remi 𫂚挪
  • 𫂚 - thảo mai
  • 挪 - na di
Jerri 煤娜
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 娜 - núc na núc ních
Judi 埋娜
  • 埋 - mài sắc
  • 娜 - núc na núc ních
Jacquline 槑娜
  • 槑 - cây mai
  • 娜 - núc na núc ních
Vickey 黴那
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
Phillis 枚梛
  • 枚 - mái chèo
  • 梛 - quả na

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu