Từ điển tên

Tên Mai SaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Sa

Tên Mai Sa mang ý nghĩa chỉ một loài hoa màu vàng đẹp, thơm ngát. Đây là loài hoa tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Người tên Mai Sa thường là người có tính cách hòa đồng, vui vẻ và lạc quan. Họ sống chân thành, thẳng thắn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Người tên Mai Sa thường có khả năng giao tiếp tốt, có nhiều bạn bè và được mọi người yêu quý. Họ là những người có chí tiến thủ, không ngại khó khăn và luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Sa

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Sa

Theo nghĩa Hán - Việt, "Sa" dùng để nói đến thứ lụa mỏng, mịn. Tựa như tính chất của loại lụa ấy, tên "Sa" dùng để nói đến người duyên dáng, dịu dàng, ăn nói nhỏ nhẹ, nết na, mong manh rất đáng yêu, được mọi người nâng niu, yêu thương.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mai Sa

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Len, Mai Hưng, Mai Hưởng, Mai Thải, Mai Đăng, Mai Liễu, Mai Lắm, Mai Vàng, Mai Lài,

Đệm ghép với tên Sa

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Sa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Sa, Yên Sa, Chi Sa, Ha Sa, Huyền Sa, Ly Sa, Quỳnh Sa, Hồng Sa, Bích Sa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Sa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Sa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Sa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Sa

Giới tính

Tên Mai Sa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Sa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Sa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Sa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Sa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Sa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Sa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Sa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Sa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Sa có tổng cộng 285 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Sa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Sa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Sa cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Sa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Sa trong Hán Việt và Phong thủy qua 285 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Sa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Sa sang thần số học
MAI SA
191
41

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Sa

Tên tiếng Anh cho tên Mai Sa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Judith 𫂚沙
  • 𫂚 - thảo mai
  • 沙 - sa mạc, sa trường
Rose 𫂚莎
  • 𫂚 - thảo mai
  • 莎 - toa (cỏ)
Carla 梅𬇭
  • 梅 - mái chèo
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Yvette 𪰹𬇭
  • 𪰹 - mai sau
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Susanne 玫𬇭
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Jerri 煤𬇭
  • 煤 - mai khí (than đá)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Diann 霉𬇭
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Belen 𫂚裟
  • 𫂚 - thảo mai
  • 裟 - áo cà sa
Judi 埋𬇭
  • 埋 - mài sắc
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã
Doretha 𠶣𬇭
  • 𠶣 - miếng mồi
  • 𬇭 - sa cơ, sa ngã

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Sa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Sa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Sa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Sa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu