Từ điển tên

Tên Lệ ThìÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Thì

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Thì.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Thì

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Thì

Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lệ Thì

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Viên, Lệ Hân, Lệ Hào, Lệ Tiền,

Đệm ghép với tên Thì

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Thì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thì. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoàng Thì, Tâm Thì, Thanh Thì, Mai Thì, Kim Thì, Thị Thì,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thì

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Thì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Thì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Thì

Giới tính

Tên Lệ Thì thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Thì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Thì có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Thì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Thì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Thì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Thì trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Thì bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Thì có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Thì trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Thì là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Thì cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Thì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Thì trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Thì trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Thì sang thần số học
L THÌ
59
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Thì

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Thì
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽时
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 时 - thì giờ
Josie 棣时
  • 棣 - nô lệ
  • 时 - thì giờ
Fatima 𤻤时
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 时 - thì giờ
Antonia 儷时
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 时 - thì giờ
Keisha 隷时
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 时 - thì giờ
Wendi 癘时
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 时 - thì giờ
Alysha 麗时
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 时 - thì giờ
Katina 厲时
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 时 - thì giờ
Edie 茘时
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 时 - thì giờ
Stacia 隸时
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 时 - thì giờ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Thì đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Thì

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Thì

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Thì / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu