Ý nghĩa tên Lệ Thì
Ý nghĩa đệm Lệ tên Thì
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Thì
Nghĩa Hán Việt là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch.
Các tên liên quan với Lệ Thì
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Viên, Lệ Hân, Lệ Hào, Lệ Tiền,
Đệm ghép với tên Thì
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Thì trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thì. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hoàng Thì, Tâm Thì, Thanh Thì, Mai Thì, Kim Thì, Thị Thì,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Thì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Thì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Thì
Giới tính
Tên Lệ Thì thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Thì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Thì có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Thì. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Thì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Thì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
T
-
-
h
-
-
ì
-
Tên Lệ Thì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Thì trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Thì bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Thì có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Thì có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Thì trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Thì là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Thì cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Thì được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Thì trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Thì trong thần số học
L | Ệ | T | H | Ì | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | ||||
3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Thì
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽时 |
|
Josie | 棣时 |
|
Fatima | 𤻤时 |
|
Antonia | 儷时 |
|
Keisha | 隷时 |
|
Wendi | 癘时 |
|
Alysha | 麗时 |
|
Katina | 厲时 |
|
Edie | 茘时 |
|
Stacia | 隸时 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Thì đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả