Ý nghĩa tên Mẫn Ái
Tên Mẫn Ái mang ý nghĩa ẩn chứa sự thông minh nhanh nhạy, nhạy bén, có khả năng tiếp thu nhanh, học giỏi. Bên cạnh đó, Mẫn Ái còn tượng trưng cho tình cảm sâu sắc, yêu thương, đùm bọc gia đình, bạn bè. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hoạt bát, sôi nổi, nhiệt tình, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mẫn tên Ái
Tên đệm Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Đệm "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên chính Ái
Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Các tên liên quan với Mẫn Ái
Tên ghép với đệm Mẫn
Có tổng số 70 tên ghép với đệm Mẫn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mẫn Phương, Mẫn Doanh, Mẫn Phong, Mẫn Trì, Mẫn Đào, Mẫn Thy, Mẫn My, Mẫn Triệu, Mẫn Nhuận,
Đệm ghép với tên Ái
Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thơ Ái, Bích Ái, Dạ Ái, Hoài Ái, Mộng Ái, Luyến Ái, Giao Ái, Trường Ái, Vinh Ái,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn Ái
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫn Ái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mẫn Ái
Giới tính
Tên Mẫn Ái thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mẫn kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mẫn và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mẫn Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mẫn Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
-
Á
-
-
i
-
Tên Mẫn Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn Ái trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mẫn Ái bao gồm:
- Đệm Mẫn có 6 cách viết.
- Tên Ái có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mẫn Ái có tổng cộng 102 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mẫn Ái trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mẫn là mệnh Thủy và Tên Ái là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mẫn Ái cần xác định rõ ràng đệm Mẫn và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mẫn Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 102 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mẫn Ái trong thần số học
M | Ẫ | N | Á | I | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mẫn Ái
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rex | 敏靉 |
|
Elissa | 泯靉 |
|
Coy | 愍靉 |
|
Christen | 憫靉 |
|
Shameka | 悯靉 |
|
Jacinta | 鰵靉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mẫn Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả