Ý nghĩa tên Thế Bàng
Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Tên "Thế Bàng" thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Bàng
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Bàng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.
Các tên liên quan với Thế Bàng
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Băng, Thế Bổn, Thế Ca, Thế Cáp, Thế Chỉnh, Thế Dũ, Thế Đáo, Thế Hạc, Thế Hóa,
Đệm ghép với tên Bàng
Có tổng số 23 đệm ghép với tên Bàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thiên Bàng, Vĩnh Bàng, Vũ Bàng, Viết Bàng, Thị Bàng, Anh Bàng, Thọ Bàng, Đồng Bàng, Thanh Bàng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Bàng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Bàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Bàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Bàng
Giới tính
Tên Thế Bàng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Bàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Bàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Bàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Bàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
B
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Bàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Bàng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Bàng bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Bàng có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Bàng có tổng cộng 306 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Bàng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Bàng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Bàng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Bàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Bàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 306 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Bàng trong thần số học
T | H | Ế | B | À | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Bàng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势龐 |
|
Lexi | 世龐 |
|
Bettye | 卋龐 |
|
Coy | 愍龐 |
|
Kallie | 妻龐 |
|
Cherry | 屜龐 |
|
Ines | 鬀龐 |
|
Arlie | 剃龐 |
|
Dorcas | 沏龐 |
|
Eulalia | 砌龐 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Bàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả