Từ điển tên

Tên Minh LuôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Luông

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Luông.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Luông

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Luông

Trong tiếng Việt, tên Luông mang ý nghĩa là "to lớn, rộng lớn, khoáng đạt". Nó cũng có thể được hiểu là "lòng tốt, nhân ái, bao dung". Tên "Luông" thường được đặt cho con trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ có một tương lai rộng mở, thành công và có tấm lòng nhân ái, luôn giúp đỡ người khác.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Luông

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Lức, Minh Kiếm, Minh Trọn, Minh Thì, Minh Chủng, Minh Tuần, Minh To, Minh Kế, Minh Khuyết,

Đệm ghép với tên Luông

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Luông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Luông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Văn Luông, Thanh Luông, Thị Luông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Luông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Luông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Luông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Luông

Giới tính

Tên Minh Luông thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Luông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Luông có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Luông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Luông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Luông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Luông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Luông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Luông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Luông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Luông có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Luông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Luông là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Luông cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Luông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Luông trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Luông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Luông sang thần số học
MINH LUÔNG
936
458357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Luông

Tên tiếng Anh cho tên Minh Luông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴𪥛
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𪥛 - luông tuồng
Carter 𨠲𪥛
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 𪥛 - luông tuồng
Bessie 明𪥛
  • 明 - vui mừng
  • 𪥛 - luông tuồng
Dominick 铭𪥛
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 𪥛 - luông tuồng
Lukas 溟𪥛
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 𪥛 - luông tuồng
Chandler 酩𪥛
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 𪥛 - luông tuồng
Alonzo 茗𪥛
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 𪥛 - luông tuồng
Kyler 暝𪥛
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 𪥛 - luông tuồng
Duncan 冥𪥛
  • 冥 - u u minh minh
  • 𪥛 - luông tuồng
Kobe 鸣𪥛
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 𪥛 - luông tuồng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Luông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Luông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Luông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Luông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu