Tóm tắt ý nghĩa
Theo nghĩa Hán - Việt, chữ "Minh" nghĩa là hiểu biết, sáng suốt, có trí tuệ, chữ "Phong" có nghĩa là gió bấc - gió thổi từ hướng bắc, thường có hơi lạnh. Tên "Minh Phong" dùng để chỉ người có diện mạo tuấn tú, tính tình ngay thẳng, hành động minh bạch, rõ ràng, có trí tuệ, thông minh. Bên cạnh đó họ còn mạnh mẽ như gió, kiên cường và dám nghĩ dám làm, dễ đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Phân tích tên Minh Phong
Tên đệm Minh
Bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt đệm, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh).
Tên chính Phong
Theo Hán Việt, tên Phong có nghĩa là cơn gió một biểu tượng của sự mạnh mẽ, dứt khoát. Ngoài ra, tên Phong còn có nhưng ý nghĩa sau: - Phong có nghĩa là phong thái: Cái tên thể hiện sự vững chãi, chắc chắn, có khả năng bảo vệ. - Phong có nghĩa là cương trực: Ngụ ý thể hiện tính cách con người cương trực, ngay thẳng, không tư lợi, tính toán, biết nhận định đúng sai rạch ròi. - Phong có nghĩa là quyền lực: Đây là cái tên ám chỉ cho quyền lực, tức là người có phong thái lãnh đạo, có quyền quyết định mọi việc bởi khả năng nhìn xa trông rộng. Từ đó có thể mang lại những điều tốt đẹp, giá trị cho đời. - Phong có nghĩa là phong lưu: Phong có thể hiểu là một người cực kỳ cuốn hút người khác nên được rất nhiều người yêu quý, đặc biệt là phái nữ dành tình cảm mến mộ. - Phong có nghĩa là tươi tốt: Phong cũng được dùng để chỉ loài cỏ dại có màu sắc đẹp mắt, tươi mới. Do đó, cái tên này tượng trưng cho một người có khuôn mặt thần thái, tươi tắn, hấp dẫn, tự tin. Khi một người sống trong một môi trường tốt đẹp sẽ nhận được nhiều niềm vui, bình an trong cuộc sống.
Tên ghép với đệm Minh
Tên đệm cho tên Phong
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Phong
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Phong Đang tăng dần.
Tên Minh Phong được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp. Xếp hạng thứ 1,530 về độ phổ biến trong dữ liệu của Từ điển tên.
Trung bình trong {{ts}} người thì có 1 người tên Minh Phong. Xác xuất gặp người có tên này làm tròn là {{xs}}%.
{{/ts}}Nếu bạn đang muốn đặt tên cho bé có thể tham khảo Tên theo Họ hoặc sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện sẽ cho bạn cái nhìn tổng quan nhất về những điểm tốt xấu trong tên của mình.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Phong
Giới tính
Tên Minh Phong thường được dùng cho: Nam giới
Theo thống kê với {{ts}} người tên Minh Phong có {{nam}} người là nam giới và {{nu}} người là nữ giới. Tỉ lệ theo phần trăm: Nam {{tlnam}}% {{tlnu}}% Nữ
{{/gt}}Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Phong có khuynh hướng dành cho Nam giới.
-
{{#dem}}
- Thống kê với {{ts}} người có đệm Minh thì {{tl}}% là {{ttl}}.
- Đa phần không nhận định được đệm Minh dành cho nam hay nữ {{/gt}} {{#gt}}
- Đa phần sẽ nhận định đệm Minh dành cho {{gt}} {{/gt}}
- Thống kê với {{ts}} người có tên Phong thì {{tl}}% là {{ttl}}.
- Đa phần không nhận định được tên Phong dành cho nam hay nữ {{/gt}} {{#gt}}
- Đa phần sẽ nhận định tên Phong dành cho {{gt}} {{/gt}}
-
{{^gt}}
-
{{^gt}}
Kết hợp cả 2 yếu tố trên, khi nhắc đến tên Minh Phong mọi người sẽ nhận định người này là {{kh}}. Đây là một tên có độ phân biệt giới tính rõ ràng.
{{/kh}} {{^kh}}Bởi vì đệm và tên có giới tính không đồng nhất. Nếu chỉ nói đến tên Minh Phong đa phần sẽ không nhận định được người có tên này là nam hay nữ. Đây là tên có độ phân biệt giới tính chưa rõ ràng
{{/kh}}Việc xác định giới tính của tên rất quan trọng khi đặt tên cho con vì sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến tương lai của bé. Để thuận tiện hơn bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên bé theo tên bố mẹ.
Tên Minh Phong trong phong thủy ngũ hành
"Minh" trong ngũ hành đa phần là mệnh Thủy
"Phong" trong ngũ hành đa phần là mệnh Thủy
Đệm Minh không sinh và không khắc với tên Phong.
Tham khảo chi tiết ý nghĩa trong phong thủy của Đệm Minh và Tên Phong. Hoặc sử dụng công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành sẽ giúp bạn tìm kiếm được thông tin chính xác và dễ dàng hơn.
Tên Minh Phong trong thần số học
M | I | N | H | P | H | O | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | ||||||||
4 | 5 | 8 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.