Từ điển tên

Tên Phương DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Dung

Phương có nghĩa là phương hướng, phương diện, hướng tới cái tốt đẹp. Dung có nhiều nghĩa, trong đó có nghĩa là dung mạo, diện mạo, vẻ đẹp. Tên Phương Dung mang ý nghĩa là người con gái có vẻ đẹp xinh xắn, ưa nhìn, luôn hướng tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

430 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Dung

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Phương Dung

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương An, Phương Bảo, Phương Cẩm, Phương Cát, Phương Chi, Phương Trinh, Phương Vy, Phương Nhi, Phương Thanh,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Hạnh Dung, Hoàng Dung, Kiều Dung, Kim Dung, Thùy Dung, Thị Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Phương Dung Đang tăng dần

Tên Phương Dung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Phương Dung phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Phương Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.13%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.12%
3 Đà Nẵng 0.09%
4 Đồng Nai 0.08%
5 Thừa Thiên - Huế 0.08%
Bản đồ phân bố tên Phương Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Dung

Giới tính

Tên Phương Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Dung có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Dung cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Dung sang thần số học
PHƯƠNG DUNG
363
7857457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phương Dung

Tên tiếng Anh cho tên Phương Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 芳鱅
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Johanna 鲂容
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Latoya 方镛
  • 方 - bốn phương
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Mariana 鲂鱅
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 鲂熔
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 鲂融
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 鲂慵
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 鲂蓉
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 蓉 - phù dung
Katlin 鲂溶
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 溶 - dung dịch
Julisa 鲂榕
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 榕 - dung (cây đa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu