Từ điển tên

Tên Mỹ VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Vân

"Mỹ" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành để chỉ về người con gái có dung mạo xinh đẹp như hoa. Tên "Mỹ" mang ý nghĩa mong con lớn lên xinh đẹp tâm tính tốt lành. "Mỹ Vân" có nghĩa là áng mây đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng. Sửa bởi Từ điển tên

207 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Vân

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Mỹ Vân

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Thanh, Mỹ Phụng, Mỹ Xuyên, Mỹ Hương,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Vân, Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Diễm Vân, Tuyết Vân, Ngọc Vân, Tường Vân, Hải Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Vân Đang tăng dần

Tên Mỹ Vân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Vân phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Gia Lai 0.04%
2 Ninh Thuận 0.03%
3 Phú Yên 0.03%
4 Đồng Nai 0.02%
5 Khánh Hòa 0.02%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Vân

Giới tính

Tên Mỹ Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Vân có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Vân cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Vân sang thần số học
M VÂN
71
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Vân

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Delphine 镁芸
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 芸 - nghệ thuật
Christene 镁纭
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 镁雲
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 镁耘
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Alean 镁紋
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Evlyn 镁蕓
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
Carlean 镁紜
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 紜 - phân vân; vân vân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu