Ý nghĩa của tên Mỵ
Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỵ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỵ Đang giảm dần
Tên Mỵ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mỵ phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.12% |
2 | Hậu Giang | 0.10% |
3 | Bắc Kạn | 0.06% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Sóc Trăng | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mỵ
Tên Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mỵ là nữ giới:
Thị Mỵ, Thùy Mỵ, Kiều Mỵ, Thu Mỵ, Nhu Mỵ, Kim Mỵ, Ngọc Mỵ, A Mỵ, Mộng Mỵ
Có tổng số 23 đệm cho tên Mỵ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mỵ.
Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỵ
-
Mỵ trong từ điển Tiếng Việt
Mỵ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mỵ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mỵ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mỵ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mỵ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mỵ trong thần số học
M | Ỵ |
---|---|
7 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học