Từ điển tên

Tên MỵÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mỵ

Tên Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

116 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỵ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỵ Đang giảm dần

Tên Mỵ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỵ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỵ phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỵ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.12%
2 Hậu Giang 0.10%
3 Bắc Kạn 0.06%
4 Bạc Liêu 0.05%
5 Sóc Trăng 0.05%
Bản đồ phân bố tên Mỵ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Mỵ

Tên Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mỵ là nữ giới:

Thị Mỵ, Thùy Mỵ, Kiều Mỵ, Thu Mỵ, Nhu Mỵ, Kim Mỵ, Ngọc Mỵ, A Mỵ, Mộng Mỵ

Có tổng số 23 đệm cho tên Mỵ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mỵ.

No ad for you

Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mỵ trong từ điển Tiếng Việt

Mỵ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mỵ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mỵ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mỵ đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mỵ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mỵ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỵ sang thần số học
M
7
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu