Từ điển tên

Tên Na UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Na Uyên

Tên Na Uyên có ý nghĩa là "cô gái xinh đẹp", "người xinh đẹp như ngọc". Tên này thường được đặt cho những cô gái có ngoại hình xinh đẹp, dịu dàng, nết na. Những người sở hữu tên Na Uyên thường được đánh giá là thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt. Họ là những người có trái tim ấm áp, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Trong tình yêu, họ là những người chung thủy, luôn hết lòng vì người mình yêu. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Na tên Uyên

Tên đệm Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái đệm "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra đệm "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt đệm "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Na Uyên

Tên ghép với đệm Na

Có tổng số 24 tên ghép với đệm Na trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Na Qui, Na Mai, Na Rông, Na Quy, Na Vi, Na Rin, Na Vy, Na Sa, Na Na,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trung Uyên, Trà Uyên, Tuyết Uyên, Lưu Uyên, Chúc Uyên, Lang Uyên, Hoàn Uyên, Sơn Uyên, Bội Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Na Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Na Uyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Na Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Na Uyên

Giới tính

Tên Na Uyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Na Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Na kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Na và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Na Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Na Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Na Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Na Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Na Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Na Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Na Uyên có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Na Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Na là mệnh Hỏa và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Na Uyên cần xác định rõ ràng đệm Na và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Na Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Na Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Na Uyên sang thần số học
NA UYÊN
1375
55

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Na Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Na Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Savannah 那鸳
  • 那 - na cả (cái gì?); na dạng (thế nàỏ)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Elsie 娜鵷
  • 娜 - núc na núc ních
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Mikayla 𦰡渊
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
Remi 挪鸳
  • 挪 - na di
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Renita 𦰡淵
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 淵 - uyên thâm
Danita 𦰡鵷
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Hensley 哪鵷
  • 哪 - nôm na
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Khloee 梛鵷
  • 梛 - quả na
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Sheilah 𦰡鴛
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Merita 𦰡鸳
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Na Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Na Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Na Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Na Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu