Ý nghĩa tên Năng Đạt
Năng Đạt là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thông minh, nhanh nhạy, có năng lực vượt trội cùng khả năng đạt được nhiều thành công và may mắn trong cuộc sống. Tên Năng Đạt gồm có hai chữ: "Năng" có nghĩa là có khả năng, năng lực, tài giỏi; "Đạt" có nghĩa là đạt được, thành tựu, thành công. Khi ghép lại, cái tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người thông minh, có nhiều tài năng, năng lực, luôn đạt được những thành tựu trong cuộc sống, gặt hái nhiều may mắn, thành công và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Năng tên Đạt
Tên đệm Năng
Đệm Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Đệm Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.
Tên chính Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Năng Đạt
Tên ghép với đệm Năng
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Năng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Năng Thành, Năng Hà, Năng Nhân, Năng Hiền, Năng Nhị, Năng Chung, Năng Dương, Năng Hùng, Năng Tuấn,
Đệm ghép với tên Đạt
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mỹ Đạt, Phùng Đạt, Võ Đạt, Hoàn Đạt, Tống Đạt, Hà Đạt, Nhật Đạt, Châu Đạt, Trương Đạt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Năng Đạt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Năng Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năng Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Năng Đạt
Giới tính
Tên Năng Đạt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năng Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Năng kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Năng và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Năng Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Năng Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Năng Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
Tên Năng Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Năng Đạt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Năng Đạt bao gồm:
- Đệm Năng có 3 cách viết.
- Tên Đạt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Năng Đạt có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Năng Đạt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Năng là mệnh Mộc và Tên Đạt là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Năng Đạt cần xác định rõ ràng đệm Năng và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Năng Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Năng Đạt trong thần số học
N | Ă | N | G | Đ | Ạ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 5 | 7 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.