Từ điển tên

Tên Ngân HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Hạnh

Ngân Hạnh là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Chữ "Ngân" trong tiếng Hán có nghĩa là "bạc", tượng trưng cho sự trong sáng, thanh khiết và quý giá. Chữ "Hạnh" có nghĩa là "hạnh phúc", thể hiện mong ước về một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc và đủ đầy. Kết hợp lại, tên Ngân Hạnh mang ý nghĩa cầu chúc cho người sở hữu cuộc sống đủ đầy, hạnh phúc và luôn sống trong sự thanh bạch, trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Hạnh

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Ngân Hạnh

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Bình, Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Thanh, Ngân Quỳnh, Ngân Anh, Ngân Khánh, Ngân Giang,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Lâm Hạnh, Nguyệt Hạnh, Tâm Hạnh, Thảo Hạnh, Mai Hạnh, Hoàng Hạnh, Nguyên Hạnh, Hiếu Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Hạnh

Giới tính

Tên Ngân Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Hạnh có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Hạnh sang thần số học
NGÂN HNH
11
575858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 银幸
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Aliyah 银行
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Roslyn 跟行
  • 跟 - ngân nga
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Gilda 垠行
  • 垠 - ngần ấy
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Sharyn 銀行
  • 銀 - trong ngần
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Suzan 龈行
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Merry 痕行
  • 痕 - tần ngần
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 银倖
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 倖 - xem hãnh
Delorise 狺行
  • 狺 - ngân nga
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu