Ý nghĩa tên Ngọc Chi
"Ngọc" là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng, trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí," Chi" làTrong tiếng Hán - Việt "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh,là chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Đặt tên con là "Ngọc Chi" ba mẹ mong con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, có phẩm chất cao quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ngọc tên Chi
Tên đệm Ngọc
Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Ngọc Chi
Tên ghép với đệm Ngọc
Có tổng số 856 tên ghép với đệm Ngọc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ngọc Ái, Ngọc Băng, Ngọc Bội, Ngọc Cầm, Ngọc Cẩm, Ngọc Châm, Ngọc Ý, Ngọc Nữ, Ngọc Phụng,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Bảo Chi, Diệp Chi, Thùy Chi, Mỹ Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọc Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọc Chi Đang tăng dần
Tên Ngọc Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọc Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngọc Chi phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.03% |
2 | Sóc Trăng | 0.03% |
3 | Khánh Hòa | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngọc Chi
Giới tính
Tên Ngọc Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọc Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ngọc kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngọc và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngọc Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ngọc Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngọc Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
-
c
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Ngọc Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngọc Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ngọc Chi bao gồm:
- Đệm Ngọc có 2 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngọc Chi có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ngọc Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ngọc là mệnh Kim và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngọc Chi cần xác định rõ ràng đệm Ngọc và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngọc Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ngọc Chi trong thần số học
N | G | Ọ | C | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||||
5 | 7 | 3 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngọc Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 鈺支 |
|
Amaya | 鈺之 |
|
Christa | 鈺枝 |
|
Shana | 玉脂 |
|
Jeane | 鈺卮 |
|
Marry | 鈺巵 |
|
Missie | 鈺胝 |
|
Odean | 鈺脂 |
|
Lelar | 鈺吱 |
|
Mazell | 鈺肢 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngọc Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả