Ý nghĩa tên Nguyệt Hà
Nguyệt Hà có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Hà
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Các tên liên quan với Nguyệt Hà
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Anh, Nguyệt Ánh,
Đệm ghép với tên Hà
Có tổng số 192 đệm ghép với tên Hà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Minh Hà, Thái Hà, Phương Hà, Hải Hà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Hà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Hà Đang giảm dần
Tên Nguyệt Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nguyệt Hà phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.04% |
2 | Lạng Sơn | 0.04% |
3 | Tuyên Quang | 0.03% |
4 | Hải Phòng | 0.03% |
5 | Lai Châu | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Hà
Giới tính
Tên Nguyệt Hà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
H
-
-
à
-
Tên Nguyệt Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Hà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Hà bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Hà có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Hà có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Hà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Hà cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Hà trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | H | À | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | |||||
5 | 7 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Hà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月遐 |
|
Kristine | 跀荷 |
|
Adrianna | 跀遐 |
|
Sasha | 跀霞 |
|
Elvira | 跀蝦 |
|
Aniya | 跀河 |
|
Berta | 跀呵 |
|
Blanch | 跀哬 |
|
Corene | 跀虾 |
|
Clemmie | 跀苛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả