Từ điển tên

Tên Nguyệt HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Hà

Nguyệt Hà có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Sửa bởi Từ điển tên

275 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Hà

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nguyệt Hà

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Cầm, Nguyệt Cát, Nguyệt Hạ, Nguyệt Anh, Nguyệt Ánh,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Minh Hà, Thái Hà, Phương Hà, Hải Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nguyệt Hà Đang giảm dần

Tên Nguyệt Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nguyệt Hà phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nguyệt Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.04%
2 Lạng Sơn 0.04%
3 Tuyên Quang 0.03%
4 Hải Phòng 0.03%
5 Lai Châu 0.02%
Bản đồ phân bố tên Nguyệt Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Hà

Giới tính

Tên Nguyệt Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Hà có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Hà cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Hà sang thần số học
NGUYT HÀ
3751
5728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Hà

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月遐
  • 月 - vừng nguyệt
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 跀荷
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 跀遐
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 跀霞
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 跀蝦
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 跀河
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 跀呵
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 跀哬
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 哬 - hờ hững
Corene 跀虾
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 跀苛
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu