Từ điển tên

Tên Nhân ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Chung

Nhân: Chỉ người có lòng nhân hậu, thương người.- Chung: Chỉ người sống hòa hợp, đoàn kết với mọi người. Tên Nhân Chung thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương giúp đỡ người khác, luôn hòa đồng và sống đoàn kết với mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Chung

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhân Chung

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhân Ký, Nhân Lam, Nhân Vân, Nhân Hiệp, Nhân Ngư, Nhân Lâm, Nhân Khương, Nhân Diên, Nhân Đoàn,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trí Chung, An Chung, Khải Chung, Tất Chung, Nguyên Chung, Lam Chung, Phú Chung, Sơn Chung, Chung Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Chung

Giới tính

Tên Nhân Chung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Chung có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Chung cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Chung sang thần số học
NHÂN CHUNG
13
5853857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Chung

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Chung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵钟
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 钟 - chung tình
Victoria 因钟
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 钟 - chung tình
Cameron 人钟
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 钟 - chung tình
Jackie 儿钟
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 钟 - chung tình
Hudson 铟钟
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 钟 - chung tình
Silas 氤钟
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 钟 - chung tình
Malik 胭钟
  • 胭 - nhân bánh
  • 钟 - chung tình
Jaylen 姻钟
  • 姻 - hôn nhân
  • 钟 - chung tình
Quentin 銦钟
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 钟 - chung tình
Maximus 洇钟
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 钟 - chung tình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu