Từ điển tên

Tên Nhân ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Đại

Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhân" có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách, vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. "Đại" diễn tả sự to lớn, như bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi ngườ. "Đại" còn thể hiện tinh thần quảng đại, sự rộng rãi, quang minh chính đại. "Nhân Đại" mong muốn con là người có sự nghiệp vững chắc và là người quảng đại, tinh anh, hiểu biết. Sửa bởi Từ điển tên

109 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Đại

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhân Đại

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhân Đình, Nhân Định, Nhân Gia, Nhân Hoành, Nhân Kính, Nhân Lạc, Nhân Mạch, Nhân Mẫn, Nhân Mỹ,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vân Đại, Yên Đại, Doanh Đại, Hàm Đại, Đinh Đại, Hiếu Đại, Ích Đại, Sơn Đại, Đại Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Đại

Giới tính

Tên Nhân Đại thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhân Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Đại có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Đại cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Đại sang thần số học
NHÂN ĐI
119
5854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Đại

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵𡐡
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Victoria 因𡐡
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Cameron 人𡐡
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Jackie 儿𡐡
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Hudson 铟𡐡
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Silas 氤𡐡
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Malik 胭𡐡
  • 胭 - nhân bánh
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Jaylen 姻𡐡
  • 姻 - hôn nhân
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Quentin 銦𡐡
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Maximus 洇𡐡
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu