Ý nghĩa tên Nhan Lành
Nhan trong tiếng Hán - Việt là từ để chỉ người có dáng vẻ, dung mạo xinh đẹp. Tên Nhan Lành mang ý nghĩa con sẽ có dung mạo xinh đẹp & tâm tính hiền hòa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhan tên Lành
Tên đệm Nhan
"Nhan" trong tiếng Hán có nghĩa là mặt, sắc đẹp. Trong tiếng Việt, chữ "nhan" thường được dùng để chỉ vẻ đẹp của người phụ nữ, bao gồm cả vẻ đẹp về ngoại hình lẫn tâm hồn. Đệm "Nhan" mang ý nghĩa là người phụ nữ có vẻ đẹp thanh tú, hiền hòa, dịu dàng. Họ là những người có tâm hồn đẹp, luôn biết yêu thương, quan tâm đến mọi người xung quanh.
Tên chính Lành
"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.
Các tên liên quan với Nhan Lành
Tên ghép với đệm Nhan
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Nhan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Lành
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thảo Lành, Tú Lành, Chí Lành, Quốc Lành, Chi Lành, Công Lành, Phúc Lành, Quang Lành, Vân Lành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhan Lành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhan Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhan Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhan Lành
Giới tính
Tên Nhan Lành thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhan Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhan kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhan và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhan Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhan Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhan Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
L
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhan Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhan Lành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhan Lành bao gồm:
- Đệm Nhan có 3 cách viết.
- Tên Lành có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhan Lành có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhan Lành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhan là mệnh Mộc và Tên Lành là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhan Lành cần xác định rõ ràng đệm Nhan và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhan Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhan Lành trong thần số học
N | H | A | N | L | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
5 | 8 | 5 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhan Lành
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bob | 颜𬙽 |
|
Malayah | 㘖𬙽 |
|
Olyvia | 顔𬙽 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhan Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả