Từ điển tên

Tên Thục TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Tâm

"Thục" Mang ý nghĩa con gái sẽ là người thông minh, học thức uyên bác, có khả năng tiếp thu và làm chủ kiến thức một cách dễ dàng. "Tâm" Mang ý nghĩa con gái sẽ là người có nội tâm sâu sắc, biết yêu thương và chia sẻ với mọi người. Tên "Thục Tâm" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái sẽ là người vừa có tài năng, vừa có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Con gái sẽ là người thông minh, học thức uyên bác, có óc quan sát tinh tế, biết quan tâm đến mọi người và luôn sống ngay thẳng, trung thực. Người viết Từ điển tên

85 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Tâm

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thục Tâm

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thục Ý, Thục Nhạc, Thục Nga, Thục Ngôn, Thục Tú, Thục Khuyên, Thục Diễm, Thục Doãn, Thục Hy,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uy Tâm, Vi Tâm, Mĩ Tâm, Y Tâm, Diễm Tâm, Trang Tâm, Quí Tâm, Long Tâm, Sỉ Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Tâm

Giới tính

Tên Thục Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Tâm có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Tâm cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Tâm sang thần số học
THC TÂM
31
28324

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thục Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Thục Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hilda 赎芯
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 芯 - hồng tâm
Adele 俶芯
  • 俶 - thích thản (thanh thản)
  • 芯 - hồng tâm
Adalynn 淑芯
  • 淑 - thục (trong sạch, dịu dàng)
  • 芯 - hồng tâm
Goldie 贖芯
  • 贖 - thục (chuộc; đền bù)
  • 芯 - hồng tâm
Ester 蜀芯
  • 蜀 - nước Thục
  • 芯 - hồng tâm
Belle 熟芯
  • 熟 - thục (trái chín); thuần thục
  • 芯 - hồng tâm
Alpha 塾芯
  • 塾 - tư thục
  • 芯 - hồng tâm
Arrie 孰芯
  • 孰 - thục (aỉ cái gì?)
  • 芯 - hồng tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu