Từ điển tên

Tên Nhật KháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Khái

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhật Khái.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Khái

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Khái

Khái là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Theo từ điển Hán Việt, "Khái" có nghĩa là "bao trùm, rộng lớn". Người mang tên Khái thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tầm nhìn xa, có khả năng bao quát và giải quyết mọi vấn đề một cách toàn diện. Ngoài ra, "Khái" còn có nghĩa là "vững vàng, kiên định". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn vững vàng trước mọi khó khăn, thử thách, không dễ dàng khuất phục trước nghịch cảnh. Tên Khái thường được đặt cho cả nam và nữ, nhưng phổ biến hơn ở nam giới. Người tên Khái thường được đánh giá là người thông minh, nhạy bén, có khả năng giao tiếp tốt. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nhật Khái

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Bền, Nhật Tiếng, Nhật Tuệ, Nhật Biên, Nhật Chiến, Nhật Triêu, Nhật Luật, Nhật Liêm, Nhật Phụng,

Đệm ghép với tên Khái

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Khái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Khái, Xuân Khái, Sỹ Khái, Đình Khái, Quốc Khái, Duy Khái, Hoàng Khái, Văn Khái, Việt Khái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Khái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Khái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Khái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Khái

Giới tính

Tên Nhật Khái thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Khái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Khái có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Khái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Khái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Khái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Khái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Khái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Khái có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Khái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Khái là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Khái cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Khái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Khái trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Khái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Khái sang thần số học
NHT KHÁI
119
58228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Khái

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Khái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dangelo 日𤡚
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Jamarcus 日咳
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 咳 - đắng cay
Taurean 日欬
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 欬 - khánh khái (giáp mặt nói chuyện)
Lakendrick 日愾
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 愾 - đồng cừu địch khái (giận hết mọi người)
Zebulon 日槩
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 槩 - khái niệm, khái quát; khảng khái, khí khái
Derrius 日𤠲
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𤠲 - con khỉ, khỉ đột; cầu khỉ
Tarrance 日概
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 概 - khái niệm, khái quát; khảng khái, khí khái
Rodricus 日慨
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 慨 - khới (dùng răng để gặm)
Jermichael 日忾
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 忾 - đồng cừu địch khái (giận hết mọi người)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Khái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Khái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Khái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Khái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu