Từ điển tên

Tên Đình KháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Khái

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đình Khái.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Khái

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Khái

Khái là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Theo từ điển Hán Việt, "Khái" có nghĩa là "bao trùm, rộng lớn". Người mang tên Khái thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tầm nhìn xa, có khả năng bao quát và giải quyết mọi vấn đề một cách toàn diện. Ngoài ra, "Khái" còn có nghĩa là "vững vàng, kiên định". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn vững vàng trước mọi khó khăn, thử thách, không dễ dàng khuất phục trước nghịch cảnh. Tên Khái thường được đặt cho cả nam và nữ, nhưng phổ biến hơn ở nam giới. Người tên Khái thường được đánh giá là người thông minh, nhạy bén, có khả năng giao tiếp tốt. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đình Khái

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Khan, Đình Quyến, Đình Hạo, Đình Quyển, Đình Ấn, Đình Thược, Đình Báo, Đình Tặng, Đình Huệ,

Đệm ghép với tên Khái

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Khái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sỹ Khái, Xuân Khái, Chí Khái, Nhật Khái, Quốc Khái, Duy Khái, Hoàng Khái, Văn Khái, Việt Khái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Khái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Khái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Khái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Khái

Giới tính

Tên Đình Khái thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Khái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Khái có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Khái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Khái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Khái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Khái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Khái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Khái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Khái có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Khái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Khái là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Khái cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Khái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Khái trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Khái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Khái sang thần số học
ĐÌNH KHÁI
919
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Khái

Tên tiếng Anh cho tên Đình Khái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaleb 仃𤡚
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Gage 停𤡚
  • 停 - đình chỉ
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Dangelo 霆𤡚
  • 霆 - lôi đình
  • 𤡚 - khái (con cọp)
Jamarcus 霆咳
  • 霆 - lôi đình
  • 咳 - đắng cay
Taurean 霆欬
  • 霆 - lôi đình
  • 欬 - khánh khái (giáp mặt nói chuyện)
Lakendrick 霆愾
  • 霆 - lôi đình
  • 愾 - đồng cừu địch khái (giận hết mọi người)
Zebulon 霆槩
  • 霆 - lôi đình
  • 槩 - khái niệm, khái quát; khảng khái, khí khái
Derrius 霆𤠲
  • 霆 - lôi đình
  • 𤠲 - con khỉ, khỉ đột; cầu khỉ
Tarrance 霆概
  • 霆 - lôi đình
  • 概 - khái niệm, khái quát; khảng khái, khí khái
Rodricus 霆慨
  • 霆 - lôi đình
  • 慨 - khới (dùng răng để gặm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Khái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Khái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Khái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Khái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu