Từ điển tên

Tên Nhật LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Lan

Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Nhật là ban ngày, là mặt trời, là sự chiếu sáng tốt đẹp. Nhật Lan là hoa lan ban ngày, tươi tắn, xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Lan

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhật Lan

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật Lam, Nhật Uyên, Nhật Thảo, Nhật Quyên,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Bích Lan, Trúc Lan, Quỳnh Lan, Xuân Lan, Kim Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lan

Tên Nhật Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Lan phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Lan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.02%
2 Bình Dương 0.02%
3 Ðồng Tháp 0.02%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Quảng Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nhật Lan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Lan

Giới tính

Tên Nhật Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Lan có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Lan cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Lan sang thần số học
NHT LAN
11
58235

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Lan

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 日兰
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 兰 - cây hoa lan
Breanna 日谰
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 谰 - lan (nói xấu)
Kaye 日阑
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Gayla 日闌
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Shelbie 日𬵿
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Nannette 日栏
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 栏 - cây mộc lan
Shirlene 日蘭
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
Zona 日欄
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 欄 - cây mộc lan
Deloise 日澜
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 澜 - lan (sóng nước cuồn cuộn); lan tràn
Neta 日拦
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 拦 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu