Ý nghĩa tên Nhật Lan
Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Nhật là ban ngày, là mặt trời, là sự chiếu sáng tốt đẹp. Nhật Lan là hoa lan ban ngày, tươi tắn, xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Lan
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
Các tên liên quan với Nhật Lan
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật Lam, Nhật Uyên, Nhật Thảo, Nhật Quyên,
Đệm ghép với tên Lan
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Bích Lan, Trúc Lan, Quỳnh Lan, Xuân Lan, Kim Lan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Lan
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Lan phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.02% |
2 | Bình Dương | 0.02% |
3 | Ðồng Tháp | 0.02% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Quảng Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Lan
Giới tính
Tên Nhật Lan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
L
-
-
a
-
-
n
-
Tên Nhật Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Lan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Lan bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Lan có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Lan có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Lan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Lan là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Lan cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Lan trong thần số học
N | H | Ậ | T | L | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 2 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Lan
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Janet | 日兰 |
|
Breanna | 日谰 |
|
Kaye | 日阑 |
|
Gayla | 日闌 |
|
Shelbie | 日𬵿 |
|
Nannette | 日栏 |
|
Shirlene | 日蘭 |
|
Zona | 日欄 |
|
Deloise | 日澜 |
|
Neta | 日拦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả