Từ điển tên

Tên Nhật NguyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Nguyên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhật Nguyên.

220 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Nguyên

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Nguyên

Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Nhật Nguyên

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật An, Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Bảo, Nhật Chiêu, Nhật Thành, Nhật Tiến, Nhật Long, Nhật Hoàng,

Đệm ghép với tên Nguyên

Có tổng số 248 đệm ghép với tên Nguyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Nguyên, Anh Nguyên, Bá Nguyên, Đăng Nguyên, Dương Nguyên, Thái Nguyên, Xuân Nguyên, Đức Nguyên, Đình Nguyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Nguyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Nguyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Nguyên Đang tăng dần

Tên Nhật Nguyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Nguyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Nguyên phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Nguyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.04%
2 Đà Nẵng 0.04%
3 Đồng Nai 0.02%
4 Lâm Đồng 0.02%
5 Tiền Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Nhật Nguyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Nguyên

Giới tính

Tên Nhật Nguyên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Nguyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Nguyên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Nguyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Nguyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Nguyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Nguyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Nguyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Nguyên có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Nguyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Nguyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Nguyên cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Nguyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Nguyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Nguyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Nguyên sang thần số học
NHT NGUYÊN
1375
582575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Nguyên

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Nguyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aiden 日芫
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 芫 - nguyên hoa (hoa Lilac); nguyên tuy (ngò thơm)
Kaden 日黿
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 黿 - nguyên ngư (rùa mu mềm)
Camden 日螈
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 螈 - vanh nguyên (loại kì đà nhỏ)
Dante 日鼋
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 鼋 - nguyên ngư (rùa mu mềm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Nguyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Nguyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Nguyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Nguyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu