Ý nghĩa tên Nhật Phượng
, một cái tên mang trong mình vẻ đẹp của đất trời, là sự kết hợp hài hòa giữa "Nhật" - mặt trời và "Phượng" - loài chim cao quý. Tên gọi này ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh bản chất và số phận của chủ nhân: Nhật Phượng mang năng lượng tích cực, rạng rỡ và ấm áp như ánh sáng mặt trời, tượng trưng cho sức sống tràn trề và sự quyết tâm theo đuổi mục tiêu. Phượng hoàng từ lâu đã được xem là loài chim tượng trưng cho sự cao quý, khí chất kiêu hãnh và đức tính thanh cao, gợi lên sự thanh lịch, nhạy cảm và lòng trắc ẩn trong tâm hồn. Phượng hoàng cũng đại diện cho sự bất tử và khả năng hồi sinh mạnh mẽ, ám chỉ sức mạnh nội tại, khả năng vượt qua khó khăn và luôn hướng tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Nhìn chung, tên Nhật Phượng mang đến cho chủ nhân những phẩm chất tốt đẹp như: sự sáng tạo, tính cách năng động, lòng tốt, sự đồng cảm và khả năng lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Phượng
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Phượng
Phượng là tên một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Tên "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Nhật Phượng
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giao, Nhật Oanh, Nhật Tuyết, Nhật Ý, Nhật Duyên, Nhật Thương, Nhật Yến,
Đệm ghép với tên Phượng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Phượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Phượng, Liên Phượng, Nhã Phượng, Thiên Phượng, Tiểu Phượng, Cẩm Phượng, Loan Phượng, Cát Phượng, Xuân Phượng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Phượng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Phượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Phượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Phượng
Giới tính
Tên Nhật Phượng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Phượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Phượng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Phượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Phượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Phượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nhật Phượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Phượng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Phượng bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Phượng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Phượng có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Phượng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Phượng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Phượng cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Phượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Phượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Phượng trong thần số học
N | H | Ậ | T | P | H | Ư | Ợ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 6 | ||||||||
5 | 8 | 2 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.