Ý nghĩa tên Nhật Sang
Tên Nhật Sang mang ý nghĩa chỉ sự tươi sáng, may mắn và thành công. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hoạt bát, lạc quan và giàu năng lượng. Họ luôn hướng đến những điều tốt đẹp và cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Sang
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Sang
Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.
Các tên liên quan với Nhật Sang
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Hoài, Nhật Khôi, Nhật Thịnh, Nhật Toàn, Nhật Hiếu,
Đệm ghép với tên Sang
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Giang Sang, Hải Sang, Hiếu Sang, Huỳnh Sang, Mẫn Sang, Bảo Sang, Trọng Sang, Duy Sang, Công Sang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Sang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Sang Đang giảm dần
Tên Nhật Sang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhật Sang phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đồng Nai | 0.01% |
2 | Quảng Bình | 0.01% |
3 | Khánh Hòa | 0.01% |
4 | Bình Dương | 0.01% |
5 | Tiền Giang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Sang
Giới tính
Tên Nhật Sang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
S
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Nhật Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Sang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Sang bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Sang có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Sang có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Sang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Sang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Sang cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Sang trong thần số học
N | H | Ậ | T | S | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
5 | 8 | 2 | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Sang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Darrian | 日搶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả