Từ điển tên

Tên Nhật SangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Sang

Tên Nhật Sang mang ý nghĩa chỉ sự tươi sáng, may mắn và thành công. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hoạt bát, lạc quan và giàu năng lượng. Họ luôn hướng đến những điều tốt đẹp và cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Sang

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhật Sang

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Âu, Nhật Bằng, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Hoài, Nhật Khôi, Nhật Thịnh, Nhật Toàn, Nhật Hiếu,

Đệm ghép với tên Sang

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giang Sang, Hải Sang, Hiếu Sang, Huỳnh Sang, Mẫn Sang, Bảo Sang, Trọng Sang, Duy Sang, Công Sang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Sang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Sang Đang giảm dần

Tên Nhật Sang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Sang phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Sang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đồng Nai 0.01%
2 Quảng Bình 0.01%
3 Khánh Hòa 0.01%
4 Bình Dương 0.01%
5 Tiền Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nhật Sang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Sang

Giới tính

Tên Nhật Sang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Sang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Sang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Sang có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Sang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Sang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Sang cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Sang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Sang sang thần số học
NHT SANG
11
582157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Sang

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Sang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darrian 日搶
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu