Ý nghĩa tên Nhật Tính
Là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho tính cách và vận mệnh của người sở hữu. Nhật trong Hán tự có nghĩa là mặt trời, biểu tượng cho sự ấm áp, tỏa sáng và sự khởi đầu mới. Tính trong Hán tự có nghĩa là phẩm chất, tính cách, bản tính. Vì vậy, Nhật Tính là cái tên mang ý nghĩa về một người có tính cách ấm áp, rạng rỡ, luôn hướng đến điều tốt đẹp và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhật tên Tính
Tên đệm Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Tên chính Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Các tên liên quan với Nhật Tính
Tên ghép với đệm Nhật
Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Âu, Nhật Gia, Nhật Thường, Nhật Tuyến, Nhật Võ, Nhật Pháp, Nhật Châu, Nhật Hiển, Nhật Rin,
Đệm ghép với tên Tính
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Tính, Phước Tính, Việt Tính, Phi Tính, Chính Tính, Chánh Tính, Thương Tính, Vi Tính, Công Tính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Tính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhật Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Tính
Giới tính
Tên Nhật Tính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhật kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhật Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhật Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhật Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhật Tính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Tính bao gồm:
- Đệm Nhật có 1 cách viết.
- Tên Tính có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Tính có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhật Tính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Tính là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Tính cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhật Tính trong thần số học
N | H | Ậ | T | T | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||||
5 | 8 | 2 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Tính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 日并 |
|
Everette | 日併 |
|
Farris | 日倂 |
|
Fulton | 日性 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả