Từ điển tên

Tên Nhi MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Mẫn

Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ về con nít, nhi đồng. Nhi trong tiếng Hán việt còn là để chỉ người con gái đẹp. Nhi Mẫn là cái tên mong muốn người con gái lớn lên sẽ xinh đẹp và nữ tính. Sửa bởi Từ điển tên

138 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Mẫn

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nhi Mẫn

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Giang, Nhi Hạ, Nhi Lan, Nhi Mỹ, Nhi Oanh, Nhi Tâm, Nhi Thanh, Nhi Thục, Nhi Thúy,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

A Mẫn, Ân Mẫn, Ánh Mẫn, Bắc Mẫn, Băng Mẫn, Bối Mẫn, Ca Mẫn, Chi Mẫn, Dạ Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Mẫn

Giới tính

Tên Nhi Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Mẫn có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Mẫn sang thần số học
NHI MN
91
5845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jackie 儿鰵
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 鰵 - cá mẫn
Kaniya 兒鰵
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 鰵 - cá mẫn
Tamyra 而鰵
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 鰵 - cá mẫn
Ashante 鸸鰵
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 鰵 - cá mẫn
Crimson 弍鰵
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 鰵 - cá mẫn
Annagrace 鴯鰵
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu