Từ điển tên

Tên Nhi TiểuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Tiểu

"Nhi Tiểu", con là đứa con bé bỏng xinh xắn của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Tiểu

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhi Tiểu

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Tịnh, Nhi Tố, Nhi Trang, Nhi Trịnh, Nhi Trúc, Nhi Tuệ, Nhi Tường, Nhi Tuyền, Nhi Tuyết,

Đệm ghép với tên Tiểu

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Tiểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phương Tiểu, Phượng Tiểu, Uyển Tiểu, Xuyến Tiểu, Yến Tiểu, Thị Tiểu, Mỹ Tiểu, Muội Tiểu, Kỳ Tiểu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Tiểu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Tiểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Tiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Tiểu

Giới tính

Tên Nhi Tiểu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Tiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Tiểu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Tiểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Tiểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Tiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Tiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Tiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Tiểu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Tiểu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Tiểu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Tiểu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Tiểu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Tiểu cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Tiểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Tiểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Tiểu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Tiểu sang thần số học
NHI TIU
9953
582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Tiểu

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Tiểu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jackie 儿篠
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
Kaniya 兒篠
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
Tamyra 而篠
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
Ashante 鸸篠
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
Crimson 弍篠
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
Annagrace 鴯篠
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Tiểu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Tiểu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Tiểu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Tiểu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu