Ý nghĩa tên Nhi Tiểu
"Nhi Tiểu", con là đứa con bé bỏng xinh xắn của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Tiểu
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Các tên liên quan với Nhi Tiểu
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Tịnh, Nhi Tố, Nhi Trang, Nhi Trịnh, Nhi Trúc, Nhi Tuệ, Nhi Tường, Nhi Tuyền, Nhi Tuyết,
Đệm ghép với tên Tiểu
Có tổng số 16 đệm ghép với tên Tiểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Phương Tiểu, Phượng Tiểu, Uyển Tiểu, Xuyến Tiểu, Yến Tiểu, Thị Tiểu, Mỹ Tiểu, Muội Tiểu, Kỳ Tiểu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Tiểu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Tiểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Tiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Tiểu
Giới tính
Tên Nhi Tiểu thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Tiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Tiểu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Tiểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Tiểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Tiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Tiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
Tên Nhi Tiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Tiểu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Tiểu bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Tiểu có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Tiểu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Tiểu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Tiểu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Tiểu cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Tiểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Tiểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Tiểu trong thần số học
N | H | I | T | I | Ể | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | ||||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Tiểu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿篠 |
|
Kaniya | 兒篠 |
|
Tamyra | 而篠 |
|
Ashante | 鸸篠 |
|
Crimson | 弍篠 |
|
Annagrace | 鴯篠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Tiểu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả