Từ điển tên

Tên Nhi TrịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Trịnh

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu "Trịnh" có nghĩa là cẩn thận, trang trọng. "Nhi Trịnh" mang ý nghĩa là con biết cẩn trọng lo toan, sống theo lễ nghi, phép tắc. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Trịnh

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Trịnh

Nghĩa Hán Việt là trân trọng, thể hiện hành động nghiêm trang, tích cực, thái độ hòa hợp gắn kết, chia sẻ chặt chẽ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhi Trịnh

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Trúc, Nhi Tuệ, Nhi Tường, Nhi Tuyền, Nhi Tuyết, Nhi Vân, Nhi Việt, Nhi Uyển, Nhi Hồng,

Đệm ghép với tên Trịnh

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Trịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Trịnh, Minh Trịnh, Châu Trịnh, Như Trịnh, Nguyên Trịnh, Thanh Trịnh, Thu Trịnh, Hoàng Trịnh, Việt Trịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Trịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Trịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Trịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Trịnh

Giới tính

Tên Nhi Trịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Trịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Trịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Trịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Trịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Trịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Trịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Trịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Trịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Trịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Trịnh có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Trịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Trịnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Trịnh cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Trịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Trịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Trịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Trịnh sang thần số học
NHI TRNH
99
582958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Trịnh

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Trịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jackie 儿鄭
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 鄭 - trịnh trọng
Kaniya 兒鄭
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 鄭 - trịnh trọng
Tamyra 而鄭
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 鄭 - trịnh trọng
Ashante 鸸鄭
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 鄭 - trịnh trọng
Crimson 弍鄭
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 鄭 - trịnh trọng
Annagrace 鴯鄭
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 鄭 - trịnh trọng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Trịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Trịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Trịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Trịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu