Từ điển tên

Tên Nhi TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi Tịnh

"Nhi Tịnh" nghĩa là con hiền lành, tâm hồn nhân hậu thanh khiết. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên Tịnh

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhi Tịnh

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhi Tố, Nhi Trang, Nhi Trịnh, Nhi Trúc, Nhi Tuệ, Nhi Tường, Nhi Tuyền, Nhi Tuyết, Nhi Vân,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sam Tịnh, Uy Tịnh, Uyên Tịnh, Uyển Tịnh, Trung Tịnh, Nhật Tịnh, Chơn Tịnh, Bảo Tịnh, Trí Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Tịnh

Giới tính

Tên Nhi Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Tịnh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi Tịnh sang thần số học
NHI TNH
99
58258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Nhi Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jackie 儿靚
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kaniya 兒靚
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Tamyra 而靚
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Ashante 鸸靚
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Crimson 弍靚
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Annagrace 鴯靚
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu