Ý nghĩa tên Nhi Tịnh
"Nhi Tịnh" nghĩa là con hiền lành, tâm hồn nhân hậu thanh khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Tịnh
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Nhi Tịnh
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Tố, Nhi Trang, Nhi Trịnh, Nhi Trúc, Nhi Tuệ, Nhi Tường, Nhi Tuyền, Nhi Tuyết, Nhi Vân,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sam Tịnh, Uy Tịnh, Uyên Tịnh, Uyển Tịnh, Trung Tịnh, Nhật Tịnh, Chơn Tịnh, Bảo Tịnh, Trí Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Tịnh
Giới tính
Tên Nhi Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Nhi Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Tịnh bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Tịnh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Tịnh trong thần số học
N | H | I | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
5 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿靚 |
|
Kaniya | 兒靚 |
|
Tamyra | 而靚 |
|
Ashante | 鸸靚 |
|
Crimson | 弍靚 |
|
Annagrace | 鴯靚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả