Từ điển tên

Tên Phi ĐắcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Đắc

Phi: mang ý nghĩa bay cao, vươn tới bầu trời rộng lớn, biểu tượng cho sự tự do, hoài bão và khát vọng chinh phục.- Đắc: thể hiện sự thành công, đạt được mục đích mong muốn, gợi lên hình ảnh một người có năng lực, quyết đoán và thành đạt. Tổng thể, tên Phi Đắc ngụ ý một người sở hữu bản lĩnh kiên cường, luôn hướng đến những đỉnh cao, sẵn sàng đương đầu với thử thách và phấn đấu hết mình để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Đắc

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phi Đắc

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phi Hội, Phi Mỹ, Phi Lai, Phi Nhi, Phi Hạo, Phi Lợi, Phi Tâm, Phi Kha, Phi Mẫn,

Đệm ghép với tên Đắc

Có tổng số 32 đệm ghép với tên Đắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chí Đắc, Tấn Đắc, Hoàng Đắc, Tường Đắc, Vũ Đắc, Lê Đắc, Quí Đắc, Thị Đắc, Đăng Đắc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Đắc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Đắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Đắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Đắc

Giới tính

Tên Phi Đắc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Đắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Đắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Đắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Đắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Đắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Đắc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Đắc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Đắc có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Đắc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Đắc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Đắc cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Đắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Đắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Đắc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Đắc sang thần số học
PHI ĐC
91
7843

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Đắc

Tên tiếng Anh cho tên Phi Đắc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲𬈫
  • 菲 - phương phi
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Katelyn 非𬈫
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Jeff 妃𬈫
  • 妃 - cung phi
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Margo 剕𬈫
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Sloane 飞𬈫
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Danika 披𬈫
  • 披 - bạc phơ
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Cheryle 纰𬈫
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Sherryl 紕𬈫
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Aletha 鲱𬈫
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
Romona 鈹𬈫
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Đắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Đắc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Đắc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Đắc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu